So với nhiều trường khác, HUBT có tuổi đời khá trẻ vì thành lập muộn nhưng xét về chất lượng đào tạo, trường luôn là một trong những trường đầu tư phát triển tốt về mảng công nghệ, ứng dụng nghiên cứu. Vì thế, sau đây chúng mình sẽ cung cấp cho bạn những thông tin về mã ngành của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội nhé!

1. Giới thiệu chung về trường
Thông tin chung
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội hay còn gọi là HUBT là tên viết tắt của trường bằng Tiếng Anh Ha Noi University of Business and Technology có địa chỉ Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội.
Bạn đang xem: Mã trường đại học kinh doanh và công nghệ hà nội
Lịch sử phát triển
HUBT được thành lập vào tháng 6/1996 dựa trên Quyết định số 405/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Sau đó, trường được đổi tên thành Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội vào tháng 5 năm 2006. Đến nay, trường đã trải qua 26 năm phát triển và đạt được nhiều thành tự to lớn và trở thành một trong những trường uy tín nhất hiện nay.
Mục tiêu
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội luôn đề cao chất lượng giáo dục nên đặt ra mục tiêu sẽ giữ vững danh hiệu cơ sở đào tạo uy tín, chất lượng, tạo nên thương hiệu riêng cho trường.
2. Phương thức tuyển sinh của trường
HUBT xét tuyển theo 2 phương thức tuyển sinh là theo kết quả thi THPT và theo Kết quả học tập năm lớp 12 tại trường THPT.
+ Phương thức 1: Theo KQ thi THPT.
Đã được xét tốt nghiệp THPT trước đó.
Xem thêm: Định Lượng Là Gì? So Sánh Nghiên Cứu Định Tính Và Định Lượng Và Ppnc Định Tính
Đạt yêu cầu về điểm đầu vào do nhà trường quy định (tùy tưng năm, tùy từng khoa đăng ký)
+ Phương thức 2: Theo KQ học tập năm lớp 12 tại trường THPT.
Xét theo tổ hợp xét tuyển, điểm phẩy 3 môn >= 18 điểm trong cả năm học lớp 12.
Đạt hạnh kiểm giỏi hoặc khá.
Riêng đối với khối ngành y học, điều dưỡng cần đảm bảo yêu cầu đầu vào của Bộ GD&ĐT quy định.
3. Các mã ngành của trường
Ngành Thiết kế công nghiệp Mã ngành: 7210402 Chỉ tiêu: Thi THPT: 20 Xét học bạ: 30 Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H06, H08 |
Ngành Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Chỉ tiêu: Thi THPT: 40 Xét học bạ: 60 Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H06, H08 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: Thi THPT: 320 Xét học bạ: 480 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A08, D01 |
Ngành Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Chỉ tiêu: Thi THPT: 120 Xét học bạ: 180 Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C04, D01 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu: Thi THPT: 120 Xét học bạ: 180 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C14, D10 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu: Thi THPT: 150 Xét học bạ: 250 Tổ hợp xét tuyển: A00, A08, C03, D01 |
Ngành Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu: Thi THPT: 50 Xét học bạ: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C14, D01 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: Thi THPT: 320 Xét học bạ: 480 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Chỉ tiêu: Thi THPT: 50 Xét học bạ: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, A09, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Chỉ tiêu: Thi THPT: 150 Xét học bạ: 200 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B03, C01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Chỉ tiêu: Thi THPT: 50 Xét học bạ: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Chỉ tiêu: Thi THPT: 20 Xét học bạ: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B03, C02 |
Ngành Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Chỉ tiêu: Thi THPT: 20 Xét học bạ: 30 Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, V06 |
Ngành Quản lý đô thị và công trình Mã ngành: 7580106 Chỉ tiêu: Thi THPT: 20 Xét học bạ: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108 Chỉ tiêu: Thi THPT: 20 Xét học bạ: 30 Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H06, H08 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu: Thi THPT: 20 Xét học bạ: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, C14 |
Ngành Y khoa Mã ngành: 7720101 Chỉ tiêu: Thi THPT: 100 Xét học bạ: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08 |
Ngành Dược học Mã ngành: 7720201 Chỉ tiêu: Thi THPT: 50 Xét học bạ: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07 |
Ngành Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu: Thi THPT: 20 Xét học bạ: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07 |
Ngành Răng – Hàm – Mặt Mã ngành: 7720501 Chỉ tiêu: Thi THPT: 120 Xét học bạ: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu: Thi THPT: 120 Xét học bạ: 180 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D09, D66 |
Ngành Ngôn ngữ Nga Mã ngành: 7220202 Chỉ tiêu: Thi THPT: 20 Xét học bạ: 30 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D09, D66 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu: Thi THPT: 280 Xét học bạ: 420 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15 |
Ngành Kinh tế Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu: Thi THPT: 40 Xét học bạ: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A08, D01 |
Ngành Quản lý nhà nước Mã ngành: 7310205 Chỉ tiêu: Thi THPT: 20 Xét học bạ: 30 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu: Thi THPT: 150 Xét học bạ: 250 Tổ hợp xét tuyển: A00, A07, C00, D66 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu: Thi THPT: 20 Xét học bạ: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, D01 |
----------------------------
Trên đây Top lời giải đã cùng các bạn tìm hiểu về Mã ngành của trường đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội và cung cấp thêm một số thông tin về trường. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt.